SHANGHAI
CMIC
CMIC
Details
- Introduction of main machine assemblies of carton packaging production line:
Paper output speed: 100 - 300m / min.
Paper width: 1200–2800mm.
Length of the whole line: 65-130m
2.Working process of carton corrugated production line:
The source paper is inserted into the Roll Lifting Rack, then goes through the Heat Drying Lot to heat to adjust the humidity and tension of the paper and then into the Single Sided Corrugated Machine, the paperboard is corrugated and glued to glue together with a layer of paper on the other hand forms a 2-layer paperboard, Conveyor Bridge will receive the opposite 2-layer paperboard and pull it through the Multi-layer Thermal Drying Lot to conduct heating again, when the paperboard passes through the Binder Machine, which will apply a layer of glue to the surface of the 2-layer corrugated paper and the same bottom layer goes into the Drying Platform to bond and shape the paperboard, forming corrugated cardboard. According to the order's request, the carton goes into the Vertical Roll Forming Machine to roll and divide the paperboard size, then goes to the Sheet Cutting Machine to cut across the paperboard accurately, finish the production. Export carton boxes and then transfer them to Paper and Stacking machine as well as automatically count the number of cartons, take out the finished product.
- Management system of carton wave production line controlled by computer:
The management system uses industrial computer systems and professional networks, forming an automated operational system with distribution management features for multiple users.
3.1 Flexible order processing features: directly import orders from the production management system, can connect to the MIS information management system, obtain information documents of orders.
3.2 Perform synchronous full-line control: perform analog control, in addition can control by push button, convenient link control of clusters together, perform full-line control pass automatically.
3.3 Paper-feed order replacement accuracy: The coordination with the automatic paper-feeder can control the paper-feed order replacement accuracy to within ± 1mm.
3.4 High level of full automation: can connect with Paper Coupling Machine, Laminating Machine, Sheet Cutting machine, Damaged Paper Cutting machine, reach a high level of automation, perform airline replacement need to stop the machine.
3.5 High reliability system: the whole line adopts static electronic equipment and industrial control panels, minimizes errors during operation, minimizes machine breakdown, shortens time inspection and repair as well as replacement.
3.6 Multi-function management function: display speed of each cluster of machine, total amount of paper used, total amount of paper prepared to use, total production area, total production length, total waste length, speed average, production time, downtime and some other production information. The above information can be printed into production reports, production efficiency analysis reports, efficiency analysis reports of each machine cluster.
1. STRENGTHENING COIL WITH HYDRAULIC
MAIN TECHNICAL PARAMETERS:
Paper roll width: 1200-2800mm
Outer diameter of roll cover: Φ1500mm.
Total power: 4kw
2. FULL AUTOMATIC PAPER CONNECTION PARTS
MAIN TECHNICAL PARAMETERS:
Maximum feed speed: 300m / min
Paper width: 1400-2800mm
Success rate with high stability over 99%
Advantages: Saving paper usage, can change paper rolls at high speed without stopping the machine.
MAIN TECHNICAL PARAMETERS:
Maximum feed speed: 300m / min
Paper width: 1400-2800mm
Success rate with high stability over 99%
Advantages: Saving paper usage, can change paper rolls at high speed without stopping the machine.
3. INTERIOR FIRE MACHINE SERIES
A. FIXED FORM (ND)
MAIN TECHNICAL PARAMETERS:
Maximum speed: 100-250m / min.
Paper width: 1400-2800mm.
Waveforms: A, B, C, E, F, BC, T.
A. FIXED FORM (ND)
MAIN TECHNICAL PARAMETERS:
Maximum speed: 100-250m / min.
Paper width: 1400-2800mm.
Waveforms: A, B, C, E, F, BC, T.
B. FORMAT CASSETTE FAST 50 MINUTES (NDK)
MAIN TECHNICAL PARAMETERS:
Maximum speed: 100-250m / min.
Paper width: 1200-2800mm.
Waveforms: A, B, C, E, F, BC, T.
MAIN TECHNICAL PARAMETERS:
Maximum speed: 100-250m / min.
Paper width: 1200-2800mm.
Waveforms: A, B, C, E, F, BC, T.
CC. 5 MINUTES FAST SWITCH PERIOD (SDK)
MMAIN TECHNICAL PARAMETERS: NEW TECHNOLOGY
MMAIN TECHNICAL PARAMETERS: NEW TECHNOLOGY
Highest speed: 300m / min
Paper width: 1400-2800mm
Corrugated plot diameter: Φ 320mm, Φ360mm, Φ430mm
Waveforms: A, B, C, E, F, BC, T
Paper width: 1400-2800mm
Corrugated plot diameter: Φ 320mm, Φ360mm, Φ430mm
Waveforms: A, B, C, E, F, BC, T
4. SURFACE PAPER DRYER LOT: Fixed and rotating type
MAIN TECHNICAL PARAMETERS:
Drying roller diameter: Φ 600mm, Φ900mm, Φ1100mm.
Paper width: 1200-2800mm.
Thermostat range: 600 - 2800.
Equipped with moisture spray to help adjust the moisture content of the paper.
MAIN TECHNICAL PARAMETERS:
Drying roller diameter: Φ 600mm, Φ900mm, Φ1100mm.
Paper width: 1200-2800mm.
Thermostat range: 600 - 2800.
Equipped with moisture spray to help adjust the moisture content of the paper.
5. LOADING BRIDGE:
MAIN TECHNICAL PARAMETERS:
MAIN TECHNICAL PARAMETERS:
Paper width: 1200 - 2800mm.
You can choose to use a conveyor bridge that has the function of automatic adjustment to control the tension, completely eliminating the problem of paperboard boundary deviation.
Can be controlled directly on the conveyor bridge or under the ground floor.
You can choose to use a conveyor bridge that has the function of automatic adjustment to control the tension, completely eliminating the problem of paperboard boundary deviation.
Can be controlled directly on the conveyor bridge or under the ground floor.
Advantages: Conveyor bridge is designed according to European standards for safety for employees.
6. MÁY LÊN LÊN KEO 01 LỚP , 02 LỚP, 03 LỚP:
THAM SỐ KỸ THUẬT CHÍNH:
· Trên bề mặt lô keo có khắc lưới hoa văn mạ Crôm cứng.
· Lượng keo quét được điều chỉnh bằng điện động hoặc tự động, hiện thị trên màn hình điều khiển PLC hoặc bằng LED.
Ưu điểm: Với các tầng hồ được thiết kế dạng bậc thang, giảm thiểu đứt giấy và giảm thiểu phế liệu trong quá trình sản xuất bìa giấy
7. GIÀN SẤY:
THAM SỐ KỸ THUẬT CHÍNH:
· Tốc độ lớn nhất: 180–250m/phút.
· Chiều rộng khổ giấy: 1400–2800mm
· Căn cứ vào tốc độ sản xuất của dây chuyền mà lựa chọn số lượng bản nhiệt: 8,12,15,18,21,24 v.v…để đáp ứng yêu cầu tốc độ sản xuất.
· Có trang bị tẩy rửa trên bề mặt mền băng tải.
Ưu điểm: được thiết kế theo tiêu chuẩn Châu Âu do đó bàn ủi nhiệt luôn được đảm bảo toả nhiệt đều đặ các lớp giấy sóng và giấy mặt được dán ghép chặt, không xuất hiện hiện tượng nổi phồng.
8. SERIES MÁY CẮT TẤM
A. MÁY CẮT TẤM DAO NC 2 SERVO ĐIỀU KHIỂN BẰNG VI TÍNH:
THAM SỐ KỸ THUẬT CHÍNH:
· Tốc độ cao nhất : 180-250m/phút
· Chiều rộng bìa giấy: 1400 – 2800mm.
· Motor servo A.C hoặc D.C
· Độ dài cắt: 500-9999mm
· Độ chính xác cắt giấy: ±1mm
B. MÁY CẮT TẤM DAO NC 4 SERVO ĐIỀU KHIỂN BẰNG VI TÍNH TIÊN TIẾN THEO CÔNG NGHỆ CHÂU ÂU:
THAM SỐ KỸ THUẬT CHÍNH:
· Tốc độ cao nhất : 300m/phút
· Chiều rộng bìa giấy: 1800 – 2500mm.
· Độ dài cắt: 500-9999mm
· Độ chính xác cắt giấy: ±1mm
Ưu điểm: Sử dụng 04 servo mã lực mạnh do đó thích hợp với dây chuyền sản xuất carton 07 lớp, tốc độ cao đảm bảo việc cắt giấy nhanh và chính xác. Thích hợp với dây chuyền cao tốc sản xuất khép kín liên tục.
9. SERIES MÁY CHIA KHỔ CÁN LẰN:
A. MÁY CHIA KHỔ CÁN LẰN ĐIỀU KHIỂN BẰNG VI TÍNH (01)
THAM SỐ KỸ THUẬT CHÍNH:
· Tốc độ lớn nhất: 180-300m/phút
· Chiều rộng bìa giấy: 1400-2800mm
· Chia khổ cán lằn: 4 dao 6 lằn, 5 dao 8 lằn, 6 dao 10 lằn, 7 dao 12 lằn
· Cự ly cắt dọc nhỏ nhất: 150mm - Cự ly cán lằn nhỏ nhất: 75mm
· Thời gian thay đơn hàng trong khoảng 5 -15 giây
B. MÁY CHIA KHỔ CÁN LẰN ĐIỀU KHIỂN BẰNG VI TÍNH THÍCH HỢP CHO DÂY CHUYỀN KHÉP KÍN CAO TỐC:
THAM SỐ KỸ THUẬT CHÍNH:
· Tốc độ lớn nhất: 300m/phút
· Chiều rộng bìa giấy: 1800-2200-2500mm
· Cự ly cắt dọc nhỏ nhất: 145mm.
· Cự ly cán lằn nhỏ nhất: 118-0mm, điều chỉnh cự ly cán lằn 1-10mm
· Độ chính xác: ±0.5mm
· Thời gian thay đơn hàng nhanh trong thời gian 1 giây.
Ưu điểm: Mỗi dao chia khổ được điều khiển bằng 01 servo độc lập, với thiết kế cắt giấy từ dưới lên, cắt biên chính xác, bề mặt in không bị ảnh hưởng, giảm thiểu sự ngưng máy trong quá trình in ấn .
10. MÁY RA GIẤY
THAM SỐ KỸ THUẬT CHÍNH:
· Tốc độ cao nhất: 100–250m/phút
· Chiều rộng khổ giấy: 1400-2800mm
· Chiều dài khổ giấy lớn nhất: 3000–4000mm.
Check the specifications
Help center
- No.69, Tran Quoc Hoan Str., W.4, Tan Binh Dist. Hochiminh City - Vietnam
- (+84) 0084-903766898
- chinamachine@msn.com